Đăng Ký Học Phát Âm/ Giao Tiếp Với Thầy Dat Ngo Tại:
► Fanpage:
Chuyên gia luyện phát âm tiếng Anh
cho người mất gốc!
———————
Show (v.): Chỉ
Acquire (v.): Có được, thu được
Language (n.): Ngôn ngữ
In the comfort of your home: Trong sự thoải mái của nhà bạn
Studying abroad: Du học
Learn (v.): Học
Naturally (adv.): Tự nhiên
Effectively (adv.): Hiệu quả
Don’t get me wrong: Đừng hiểu nhầm tôi
Provide (v.): Cung cấp
Amazing (adj.): Kinh ngạc
Opportunity (n.): Cơ hội
Immerse in: Đắm chìm trong
Environment (n.): Môi trường
Allow (v.): Cho phép
Use (v.): Dùng
All the time: Mọi lúc
Reasonable (adj.): Hợp lý, có lý
Assume (v.): Cho rằng
International student: Sinh viên quốc tế
Fluent in English: Thông thạo tiếng Anh
Nothing can be further from the truth: Điều này không đúng sự thật
Cheapest way possible: Cách tiết kiệm tiền nhất có thể
Pieces of advice: Lời khuyên
Potentially (adv.): Có khả năng, tiềm năng
Guide someone in the right direction: Hướng dẫn ai đo đi đúng hướng
Practice (v.): Luyện tập
Focus on: Tập trung vào
Relevant (adj.): Liên quan
Important (adj.): Quan trọng
Notice (v.): Để ý
Be drawn to: Bị hấp dẫn bởi
Certain (adj.): Nhất định
Type (n.): Loại
Content (n.): Nội dung
Be interested in: Hứng thú với
Sports (n.): Thể thao
Music (n.): Âm nhạc
Video games: Game điện tử
Food (n.): Đồ ăn
Reason (n.): Lý do
The majority of your time: Phần lớn thời gian của bạn
Follow (v.): Theo dõi
Learn (v.): Học
Start (v.): Bắt đầu
Meaning (n.): Ý nghĩa
Matter (v.): Có ý nghĩa, có tầm quan trọng
Integral part: Phần không thể thiếu
Life (n.): Cuộc sống
Important (adj.): Quan trọng
Means of sth: Phương tiện, công cụ cho thứ gì đó
Communication (n.): Giao tiếp
Worry (v.): Lo lắng
Later (adv.): Sau
Message (n.): Thông điệp
Word (n.): Từ ngữ
Native speaker: Người bản ngữ
Pull out: Lôi ra
Dictionary (n.): Từ điển
Understand (v.): Hiểu
Communicate (v.): Giao tiếp
Accumulate (v.): Tích trữ
Knowledge (n.): Kiến thức
Physiological: Thuộc về sinh lý
Training (n.): Đào tạo
Excellent (adj.): Cực kì tốt, giỏi
Basics (n.): Những thứ căn bản
Move on: Tiếp tục, tiếp đến
Advanced: Nâng cao
Learn (v.): Học
Last (adj.): Cuối cùng
Separate sb from: Tách ai đó ra từ
Learner (n.): Người học
Currently (adv.): Hiện tại
Struggle (v.): Vật lộn
Speaking skills: Kỹ năng nói
Parent (n.): Phụ huynh
Exactly (adv.): Chính xác
Children (n.): Trẻ nhỏ
Interact (v.): Tương tác
Speak (v.): Nói
Simple (adj.): Đơn giản
Weird (adj.): Kì lạ
No-one (n.): Không ai
Kid (n.): Đứa trẻ
Confidence (n.): Sự tự tin
Safe (adj.): An toàn
Work hard: Chịu khó
Strange (adj.): Lạ
Correct (v.): Chỉnh sửa
Mistake (n.): Lỗi lầm
Give feedback about sth: Gửi phản hồi về cái gì đó
Understanding (n.): Sự hiểu
Wonderful (adj.): Tuyệt vời
Find (v.): Tìm
Luckily (adv.): Thật may mắn
Place (n.): Nơi
From all over the world: Từ khắp nơi trên thế giới
Online (adj.): Trực tuyến
Platform (n.): Nền tảng
Limit sb to: Giới hạn ai đó với
Truly (adv.): Thật sự
Nguồn: https://jacarandarmfm.com/
Xem thêm bài viết khác: https://jacarandarmfm.com/du-hoc/
Xem thêm Bài Viết:
- Chứng chỉ IELTS có giá trị trong bao lâu? Bằng tiếng Anh nào có thời hạn vĩnh viễn?
- Du học Úc – Một tháng hết khoảng bao nhiêu tiền? Đức Đại
- Đường bay Quốc Tế Việt Nam Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Lào, Campuchia vận hành ra sao
- VTV – Cảnh báo về du học tự túc tại Nhật Bản
- #11- Du học TỰ TÚC hay DỊCH VỤ | Du học Canada | Leslie Do
Cám ơn chia sẻ của anh!
Cảm ơn anh
Good
Cảm ơn anh
Cảm ơn anh ạ, video của anh rất hay
Anh ơi có web nào hay phần mềm nào học tiếng anh hữu ích không ạ..dành cho học sinh sinh viên ạ
Iu a Đạt
Hay lắm ạ!!!
Cám ơn anh nhé <3